Bàn phím:
Từ điển:
 

lys s.n. (lys|et, -, -a/-ene)

1. Ánh sáng, sự sáng, chiếu sáng, rọi sáng.
- Gi meg litt lys, så jeg kan se.
- solens lys
- å se dagens lys
Chào đời, ra đời.
- å ikke tåle dagens lys Không thể đem ra ánh sáng, không chịu nổi sự đả kích của dư luận.
- å trekke noe fram i lyset Đem việc gì ra ánh sáng.
- å føre noen bak lyset Lừa gạt, phỉnh gạt ai.
- Det stiller saken i et underlig lys. Trình bày sự kiện một cách lạ lùng, khó hiểu.
- å se noe i dets rette lys Nhìn việc gì một cách rõ ràng, minh bạch.
- Det gikk et lys opp for ham. Anh ta chợt hiểu.
- å kaste lys over noe Soi sáng, làm sáng tỏ việc gì.
- lyskaster s.m. Đèn chiếu, đèn pha.
- lysekrone s.fm. Loại đèn nhiều ngọn treo trên trần.
- lysnett s.n. Đường dây đèn điện.
- lysrør s.n. Bóng đèn nê-ông.
- lyssky a. Ám muội, mờ ám.
- lysestake s.m. Chân nến, chân đèn cầy nhiều ngọn.
- lysstyrke s.m. Độ sáng, quang lực.
- lysår s.n. Năm ánh sáng, độ dài ánh sáng đi trong một năm.

2. Đèn, đèn đuốc, đèn đóm.
- Jeg tente lyset fordi det begynte å bli mørkt.
- å legge inn lys
Gắn đèn điện.

- å sitte som et tent lys Ngồi như bụt mọc.
- blått lys Sự nguy hiểm.
- å brenne sitt lys i begge ender Sống, làm lụng cực khổ, khó nhọc.
- å stille sitt lys under en skjeppe Giấu giếm tài năng của mình.
- lyseslukker s.m. Dụng cụ dùng để tắt đèn cầy (nến).
- skolelys Học trò giỏi, thông minh.
- stearinlys Nến, đèn cầy.