Bàn phím:
Từ điển:
 
bell /bel/

danh từ

  • cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...)
  • tiếng chuông
  • (thực vật học) tràng hoa
  • (địa lý,địa chất) thể vòm

Idioms

  1. to bear the bell
    • giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu
  2. to bear (carry) away the bell
    • chiếm giải nhất trong cuộc thi
  3. to lose the bell
    • thất bại trong cuộc thi
  4. to ring the bell
    • rung chuông
    • (thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt
  5. to ring one's own bell
    • tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình

ngoại động từ

  • buộc chuông vào, treo chuông vào

Idioms

  1. to bell the cat
    • đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng

danh từ

  • tiếng kêu động đực (hươu nai)

nội động từ

  • kêu, rống (hươu nai động đực)
bell
  • (Tech) chuông