Bàn phím:
Từ điển:
 

lyn s.n. (lyn|et, -, -a/-ene)

Tia chớp, ánh chớp.
- Lynet slo ned i et tre.
- med lynets hastighet
Với tốc độ nhanh như chớp.
- øynene skyter lyn. Đôi mắt hằn vẻ căm giận.
- som lyn fra klar himmel Như một tiếng sét ngang tai.
- lynkrig s.m. Chiến tranh chớp nhoáng.
- lynkurs s.n. Khóa học cấp tốc.
- lynnedslag s.n. Tia chớp.
- lynrask a. Nhanh như chớp.