Bàn phím:
Từ điển:
 

lykke s.fm. (lykk|a/-en)

Sự may mắn, sung sướng, hạnh phúc.
- Han har alltid hatt lykken med seg.
- Lykken smiler til noen.
Sự may mắn đến với ai.
- å være sin egen lykkes smed Là người tự tạo hạnh phúc cho mình.
- å gjøre lykke Thành công, đạt thắng lợi.
- Lykken var bedre enn forstånden. May mắn hơn là do khả năng.
- å være en lykkens pamfilius Là người luôn gặp may mắn.
- Til lykke med dagen og framtiden! Chúc bạn may mắn, hạnh phúc mãi mãi.
-
lykkejeger s.m. Người đào mỏ, kiếm vợ giàu.
- lykkerus s.mn. Sự mê mẩn vì sung sướng.
- lykkeskilling s.m. Tiền cắc nhặt được.
- lykketall s.n. Con số may mắn.
-
lykketreff s.n. Sự ngẫu hợp, gặp gỡ tình cờ.
- lykkønske v. Chúc may mắn.