Bàn phím:
Từ điển:
 
tack /tæk/

danh từ

  • đồ ăn
  • đinh đầu bẹt; đinh bấm
  • đường khâu lược
  • (hàng hải) dây néo góc buồm
  • (hàng hải) đường chạy (của thuyền buồm dựa theo chiều gió)
  • (nghĩa bóng) đường lối, chính sách, chiến thuật ((thường) là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó)
    • on the right tack: theo đường lối đúng

Idioms

  1. to come down to brass tacks
    • (xem) brass

ngoại động từ

  • đóng bằng đinh đầu bẹt, đóng bằng đinh bấm
    • to tack the carpet down: đóng thấm thảm vào sàn nhà
  • khâu lược, đính tạm
  • (hàng hải) đôi đường chạy, trở buồm (của thuyền)

nội động từ

  • trở buồm để lợi gió (thuyền buồm)
  • thay đổi đường lối, thay đổi chính sách