lyd s.m. (lyd|en, -er, -ene)
Tiếng động, âm thanh.
- Han ga ikke fra seg en lyd under forhøret.
- å slå til lyd for noe Gây tiếng vang cho việc gì. - å gi lyd fra seg Lên tiếng, cho biết tin tức về mình. - Vi har ikke hørt en lyd om dette. Chúng tôi không nghe biết tí gì về việc này. - lydbølge s.fm. Làn sóng âm thanh.
- lydmuren s.m.best. Bức tường âm thanh.