lune s.n. (lun|et, -er, -a/-ene)
1.
Tính tình, khí chất, khí sắc. Tính bất thường, hay
thay đổi,
- Jeg er i godt lune i dag.
- Han har mange luner.
- naturens luner
- lunefull a. Có tính bất thường, thất
thường, hay thay đổi.
- lunet a. Có tính bất thường, thất
thường, hay thay đổi.
2.
Sự khôi hài, hài hước, trào phúng.
-
Danskene er berømt for sirt lune.