Bàn phím:
Từ điển:
 
beggar /'begə/

danh từ

  • người ăn mày, người ăn xin
  • (thông tục) gã, thằng, thằng cha
    • you little beggar!: a, thằng ranh con

Idioms

  1. beggars must (should) be no choosers
    • ăn mày còn đòi xôi gấc
  2. to know something as well as a beggar knows his bag
    • (xem) know

ngoại động từ

  • làm nghèo đi, làm khánh kiệt
  • (nghĩa bóng) vượt xa; làm cho thành bất lực

Idioms

  1. to beggar description
    • (xem) description