Bàn phím:
Từ điển:
 
sweat /swet/

danh từ

  • mồ hôi
    • wet with sweat: ướt đẫm mồ hôi
    • by the sweat of one's brow: bằng mồ hôi nước mắt của mình
  • " Mồ hôi" (giọt nước đọng trên cửa kính, trên tường...)
  • sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi
    • nightly sweats: sự ra mồ hôi trộm
    • a sweat will do him good: cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi
  • công việc vất vả, việc khó nhọc
    • he cannot stand the sweat of it: anh ta không chịu được vất vả
  • sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...)
  • (thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng
    • to be in a sweat: lo lắng

Idioms

  1. old sweat
    • (từ lóng) lính già

nội động từ

  • đổ mồ hôi, toát mồ hôi
  • úa ra, rỉ ra (như mồ hôi)
  • làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc
  • bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt)
  • sợ hãi, hối hận
    • he shall sweat for it: anh ta sẽ hối hận về việc đó

ngoại động từ

  • chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...)
  • làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi
  • lau mồ hôi (cho ngựa)
  • ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột
  • ủ (thuốc lá)
  • hàn (kim loại)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai

Idioms

  1. to sweat out
    • xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...)
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...)
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...)
  2. to sweat blood
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt
    • sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại