ur s.n.
(ur|et, -, -a/-ene)
Đồng hồ.
- Det gamle uret går helt riktig.
- Har du fått nytt ur?
- urviser s.m. Kim đồng hồ.
- armbandsur Đồng hồ đeo tay.
- lommeur Đồng hồ quả quít
(bỏ túi).
- tårnur Đồng hồ gắn ở các
nơi công cộng.
- veggur Đồng hồ treo tường.