Bàn phím:
Từ điển:
 
suffice /sə'fais/

nội động từ

  • đủ, đủ để
    • your word will suffice: lời nói của anh là đủ
    • that suffice to prove his honesty: điều đó đủ chứng tỏ tính trung thực của nó

ngoại động từ

  • đủ cho, đáp ứng nhu cầu của
    • two bowls suffice him: hai bát cũng đủ cho nó
suffice
  • đủ, thoả mãn