Bàn phím:
Từ điển:
 
constituer

ngoại động từ

  • làm thành, hợp thành
    • Ces projets constituent un système cohérent: các dự án này hợp thành một hệ thống gắn bó chặt chẽ
  • tổ chức, lập
    • Constituer un gouvernement: lập một chính phủ
    • Il l'a constitué son héritier: ông ta đã lập nó làm người thừa kế
    • Cette action constitue un délit: hành động ấy là một tội
  • (từ cũ, nghĩa cũ) cử (ai, vào một chức vụ), giao cho (ai, một nhiệm vụ)
    • Constituer quelqu'un à la garde des enfants: giao cho ai giữ trẻ

phản nghĩa

=Destituer. Décomposer; défaire, abattre, renverser