Bàn phím:
Từ điển:
 
conséquente

tính từ

  • nhất quán, trước sao sau vậy
    • Homme conséquent dans sa conduite: người ăn ở trước sao sau vậy
  • (thông tục) quan trọng
    • Cadeau conséquent: món quà quan trọng
  • (địa chất, địa lý) thuận hướng
    • Rivière conséquente: sông thuận hướng
    • par conséquent: do đó, vì thế

phản nghĩa

=Absurde, incohérent, inconséquent

danh từ giống đực

  • (âm nhạc) câu họa
  • (triết học) hệ luận