Bàn phím:
Từ điển:
 
strip /strip/

danh từ

  • mảnh, dải
    • a strip of cloth: một mảnh vải
    • a strip of garden: một mảnh vườn
  • cột truyện tranh, cột tranh vui (trong tờ báo)
  • (hàng không) đường băng ((cũng) air strip, landing strip)
  • tước đoạt; tước (quyền...), cách (chức...)
    • to strip house: tước đoạt hết đồ đạc trong nhà
    • to strip someone of his power: tước quyền ai, cách chức ai
  • làm trờn răng (đinh vít, bu lông...)
    • to strip screw: làm trờn răng một đinh vít
  • vắt cạn
    • to strip a cow: vắt cạn sữa một con bò

nội động từ

  • cởi quần áo
    • to strip to the skin: cởi trần truồng
  • trờn răng (đinh vít, bu lông...)
  • phóng ra (đạn)
strip
  • dải, đới
  • s. of convergence dải hội tụ
  • characteristic s. dải đặc trưng
  • Mobius s. (hình học) dải Môbiut
  • period s. đới chu kỳ