Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kho tàng
khò khè
khò khò
khổ
khổ chiến
khổ chủ
khổ cực
khổ dịch
khổ độc
khổ hạnh
khổ hình
khổ học
khổ mặt
khổ não
khổ người
khổ nhục
khổ quá
khổ sai
khổ sâm
khổ sở
khổ tâm
khổ tận cam lai
khổ tận cam lai
khổ thân
khố
khó
khố bao
khó bảo
khố bện
khó chịu
kho tàng
d. 1. Nơi chứa tiền bạc của cải nói chung : Bảo vệ kho tàng Nhà nước. 2. Của quý, của có giá trị : Kho tàng dân ca của dân tộc.