Bàn phím:
Từ điển:
 
stretch /stretʃ/

danh từ

  • sự căng ra, sự duỗi ra
    • stretch of the arm: sự duỗi tay ra
  • quãng (đường); dải, khoảng (đất)
    • stretch of land: dải đất
  • nghĩa rộng, nghĩa suy ra
    • by a stretch of language: theo nghĩa rộng của ngôn ngữ
  • (hàng hải) mạch đường (khoảng đường đã đi được theo một hướng buồm)
  • (từ lóng) một năm tù; thời hạn ở tù

Idioms

  1. at a stretch
    • một hơi, một mạch, không nghỉ
  2. for a long stretch of time
    • lâu, lâu lắm rồi

ngoại động từ

  • kéo ra, căng ra, giăng ra, duỗi ra; nong ra
    • to stretch a wire across the road: căng dây qua đường
    • to stretch trousers: căng quần vào khung (cho khỏi nhàu)
    • to stretch one's legs: duỗi chân đứng lên đi (sau khi ngồi nhiều)
    • to lay stretched on the ground: nằm dài dưới đất
    • to stretch oneself: vươn vai
    • these boots want stretching: đôi giày ống này cần phải được nong ra
  • lợi dụng, lạm dụng; nói phóng đại, nói ngoa
    • to stretch a principle: lạm dụng một nguyên tắc
    • to stretch one's powers: lạm dụng quyền hành của mình
    • to stretch the truth: có ít xít ra nhiều
  • (từ lóng) treo cổ (ai)

nội động từ

  • trải ra, chạy dài ra
    • the fields stretch away to the horizon: cánh đồng trải dài ra đến chân trời
    • to stretch across the sky: chạy ngang bầu trời
  • giãn ra, rộng ra; co giãn
    • these shoes will stretch with wearing: đôi giày này đi rồi sẽ rộng ra
    • it stretches like elastic: cái đó co giãn như dây chun
  • ((thường) + out) nằm sóng soài
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị treo cổ

Idioms

  1. to stretch out
    • đưa thẳng tay ra
    • bước dài bước
  2. to stretch somebody on the ground
    • đánh ai ngã sóng soài dưới đất
stretch
  • giãn, căng, kéo