|
conscience
danh từ giống cái
- ý thức
- Conscience de classe: ý thức giai cấp
- lương tâm
- Homme sans conscience: người không có lương tâm
- sự cẩn thận
- Travail fait avec conscience: việc làm cẩn thận
- thâm tâm
- Pénétrer dans les consciences: đi sâu vào thâm tâm
- (thông tục) bụng, dạ dày
- acheter les consciences: mua lương tâm
- affaire de conscience: việc phải làm vì nhiệm vụ
- avoir bonne conscience: không hối hận gì
- avoir conscience de quelque chose: nhận thức được việc gì
- avoir quelque chose sur la conscience: có điều đáng hối hận
- cas de conscience: xem cas
- conscience professionnelle: lương tâm nghề nghiệp
- dire tout ce qu'on a sur la conscience: không giấu giếm gì
- en conscience; en bonne conscience: hết sức thành thực, hết sức trung thực
- en mon âme et conscience: theo sự tin chắc của tôi
- examen de conscience: sự tự xét, sự tự vấn lương tâm
- la main sur la conscience: nói có ngọn đèn, với lòng thành thực
- liberté de conscience: tự do tín ngưỡng
- mettre sur la conscience: đòi phải chịu trách nhiệm
- objection de conscience: sự từ chối cầm súng vì thấy trái lương tâm
- par acquit de conscience: xem acquit
- perdre conscience: bất tỉnh nhân sự, mê
- prendre conscience de: nhận thức được
- se faire conscience de; faire conscience de; faire une conscience de: lấy làm khó nghĩ không muốn làm, ngần ngại không làm
phản nghĩa
=Inconscience. Malhonnêteté
|