Bàn phím:
Từ điển:
 
stone /stoun/

danh từ

  • đá
    • as hard as a stone: rắn như đá
    • built of stone: xây bằng đá
  • đá (mưa đá)
  • đá quý, ngọc
  • (y học) sỏi (thận, bóng đái...)
  • (thực vật học) hạch (quả cây)
  • (giải phẫu) hòn dái
  • (số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg)

Idioms

  1. to give a stone for bread
    • giúp đỡ giả vờ
  2. to kill two birds with one stone
    • (xem) bird
  3. to leave no stone unturned
    • (xem) leave
  4. to mark with a white stone
    • ghi là một ngày vui
  5. rolling stone gathers no moss
    • (xem) gather
  6. stocks and stones
    • vật vô tri vô giác
  7. stones will cry out
    • vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời)
  8. those who live in glass houses should not throw stones
    • (nghĩa bóng) mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình
  9. to throw stones at somebody
    • nói xấu ai, vu cáo ai

tính từ

  • bằng đá
    • stone building: nhà bằng đá

ngoại động từ

  • ném đá (vào ai)
  • trích hạch (ở quả)
  • rải đá, lát đá