|
stink /stiɳk/
danh từ
- mùi hôi thối
- (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học
Idioms
-
to raise a stink
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên
nội động từ stank, stunk; stunk
- bốc mùi thối, bay mùi thối, thối
- tởm, kinh tởm
- (từ lóng) tồi, (thuộc) loại kém
ngoại động từ
- ((thường) + up) làm thối um
- (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy
- he can stink it a kilometer off: xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó
Idioms
-
to stink out
- làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối
-
to stink of money
|