Bàn phím:
Từ điển:
 
stink /stiɳk/

danh từ

  • mùi hôi thối
  • (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học

Idioms

  1. to raise a stink
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên

nội động từ stank, stunk; stunk

  • bốc mùi thối, bay mùi thối, thối
  • tởm, kinh tởm
  • (từ lóng) tồi, (thuộc) loại kém

ngoại động từ

  • ((thường) + up) làm thối um
  • (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy
    • he can stink it a kilometer off: xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó

Idioms

  1. to stink out
    • làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối
  2. to stink of money
    • (từ lóng) giàu sụ