Bàn phím:
Từ điển:
 

leve v. (lev er. -de, -d)

Sống, sống còn, tồn tại.
- Han vil bo på garden sin så lenge han lever.
- Man lærer så lenge man lever.
Còn sống, còn học hỏi.
- Den som lever, får se. Tương lai sẽ cho biết, cho thấy.
- å leve i håpet Sống trong hy vọng.
- å leve herrens glade dager Sống cuộc đời xa hoa, giàu sang.
- Kua lever av planter. Bò sống nhờ vào thực vậât.
- å leve av sitt arbeide Sống nhờ vào công việc làm.
- å leve for kunsten Sống cho nghệ thuật.
- å leve fra hånd til munn Tay làm hàm nhai.
- å leve seg inn i rollen Đóng, diễn đúng vai trò của mình (trong phim, kịch...).
- å leve med i et stykke Sống trong vai trò kịch bản.
- å leve opp Lớn lên, sinh trưởng.
- å leve opp til sine idealer Sống theo lý tưởng của mình.

- å leve på trygd Sống nhờ vào tiền hưu bổng.
- Man kan ikke leve på luft og kjærlighet. Người ta không phải chỉ sống nhờ vào tình yêu.
- å leve seg ut i sitt arbeide Tự phát triển qua công việc làm của mình.
- levedyktig a. Có thể sống còn, tồn tại.
- levemann s.m. Người ăn chơi, chơi bời.
- levemåte s.m. Cách sống, lối sống.