Bàn phím:
Từ điển:
 

lett a. (lett, -e)

1. Dễ, dễ dàng.

- Han synes norsk er et lett språk.

- å være et lett bytte for noen Là một kẻ thấp kém so với ai.
- lett som fot i hose Dễ như trở bàn tay.

- å ha lett for noe Làm việc gì một cách dễ dàng.
- lettlest a. Dễ đọc.
- letttjent a. Dễ kiếm tiền.
- letthet s.fm. Sự dễ dàng.

2. Nhẹ, nhẹ nhàng.
- Et luftpostbrev er lett.
- lett som en fjær
Nhẹ như bấc.

- å bli veiet og funnet for lett Được đem ra bàn bạc và bị bác bỏ.

- å ta for lett på noe Khinh thường việc gì.

- lett på tråden Lẳng lơ.
- å gå med lette skritt Đi những bước nhẹ nhàng, thảnh thơi.

3. (để chỉ tính chất một việc, vật).
- lett olje

Dầu nhẹ.

- lett vin Rượu vang nhẹ.

- lett musikk Nhạc êm dịu.

- lett mat Thức ăn dễ tiêu.

- lettskyet a. (Trời)Vẩn mây.

4. Nhẹ nhàng, không bị gò bó.

- Hun går med lette skritt.