Bàn phím:
Từ điển:
 
stick /stick/

danh từ

  • cái gậy
  • que củi
  • cán (ô, gươm, chổi...)
  • thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...)
  • (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc)
  • (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm
  • (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ
  • đợt bom
  • (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê

Idioms

  1. as cross as two sticks
    • (xem) cross
  2. in a cleft stick
    • ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó
  3. to cut one's stick
    • (xem) cut
  4. to want the stich
    • muốn phải đòn

ngoại động từ stuck

  • đâm, thọc, chọc
    • to stick a pin through something: đâm đinh ghim qua một vật gì
    • to stick pigs: chọc tiết lợn
    • cake stuck over with almonds: bánh có điểm hạnh nhân
  • cắm, cài, đặt, để, đội
    • to stick pen behind one's ear: cài bút sau mái tai
    • to stick up a target: dựng bia lên
    • stick your cap on: đội mũ lên
  • dán, dính
    • to stick postage stamp on an envelope: dán tem lên một cái phong bì
    • stick no bills: cấm dán quảng cáo
  • cắm (cọc) để đỡ cho cây
  • ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)...
    • to stick one's head out of window: ló đầu ra ngoài cửa sổ
    • to stick out one's chest: ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây
  • (ngành in) xếp (chữ)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ)
    • the wheels were stuck: bánh xe bị sa lầy
    • I was stuck in town: tôi bị giữ lại ở tỉnh
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng
    • I'm stuck by this question: tôi bị câu hỏi đó
    • to stick somebody up: làm ai luống cuống
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng

nội động từ

  • cắm
    • arrow sticks in target: mũi tên cắm vào bia
  • dựng đứng, đứng thẳng
    • his hair stuck straight up: tóc nó dựng đứng lên
  • dính
    • this envelope will not stick: cái phong bì này không dính
  • ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra
  • bám vào, gắn bó với, trung thành với
    • to stick to the point: bám vào vấn đề
    • to stick like a bur: bám như đỉa đói
    • friends should stick together: bạn bè phải gắn bó với nhau
    • to stick to one's promise: trung thành với lời hứa của mình
    • are you going to stick in all day?: anh sẽ ở nhà suốt ngày à?
  • sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc
    • carriage stuck in the mud: xe bị sa lầy
    • he got through some ten lines and there stuck: nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị
    • the bill stuck in committee: đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng

Idioms

  1. to stick around
    • (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần
  2. to stick at
    • miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục
      • to stick at a task for six hours: miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền
      • to stick at nothing: không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào
  3. to stick by
    • trung thành với
  4. to stick down
    • dán, dán lên, dán lại
    • ghi vào (sổ...)
  5. to stick it [out]
    • chịu đựng đến cùng
  6. to stick out for
    • đòi; đạt được (cái gì)
  7. to stick to it
    • khiên trì, bám vào (cái gì)
  8. to stick up
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí
  9. to stick up for
    • (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...)
  10. to stick up to
    • không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại
  11. to stick fast
    • bị sa lầy một cách tuyệt vọng
  12. to stick in one's gizzard
    • (xem) gizzard
  13. to stick in the mud
    • (xem) mud
  14. if you throw mud enough, some of it will stick
    • nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu
  15. some of the money stuck in (to) his fingers
    • hắn tham ô một ít tiền
stick
  • que; tay đòn; gậy
  • control s. tay điều khiển