lette v. (lett|er, -a/-et, -a/-et) 1.
Làm cho dễ dàng, thuận tiện. 2. Quang đãng dần, sáng sủa dần (thời tiết). Det pleier å lette utpå dagen. 3.
Nhấc lên, nâng lên. - Klarer du å lette steinen? - å lette på sløret Vén màn bí mật. - å lette en stein fra noens hjerte Làm cho ai cảm thấy nhẹ nhõm. Cất đi gánh nặng cho ai. - Flyet letter. Máy bay cất cánh. - å lette anker Nhổ neo. - å lette sitt hjerte til noen Thổ lộ tâm tình với ai. -
å lette sin samvittighet Làm cho lương tâm bớt cắn
rứt. |