lett a. (lett, -e) 1. Dễ, dễ dàng. - Han synes norsk er et lett språk. - å være et lett bytte for noen Là một
kẻ thấp kém so với ai. -
å ha lett for noe Làm việc gì một cách dễ dàng. 2.
Nhẹ, nhẹ nhàng. - å bli veiet og funnet for lett Được đem ra bàn bạc và bị bác bỏ. - å ta for lett på noe Khinh thường việc gì. -
lett på tråden Lẳng lơ. 3.
(để chỉ tính chất một việc, vật). Dầu nhẹ. - lett vin Rượu vang nhẹ. - lett musikk Nhạc êm dịu. - lett mat Thức ăn dễ tiêu. - lettskyet a. (Trời)Vẩn mây. 4. Nhẹ nhàng, không bị gò bó. - Hun går med lette skritt. |