Bàn phím:
Từ điển:
 
stem /stem/

danh từ

  • (thực vật học) thân (cây); cuống, cọng (lá, hoa)
  • chân (cốc uống rượu)
  • ống (tẩu thuốc)
  • (ngôn ngữ học) thân từ
  • dòng họ
  • (hàng hải) tấm sống mũi; mũi (tàu, thuyền)
    • from stem to stern: từ đầu tàu đến cuối tàu; (bóng) từ đầu đến cuối
  • bộ phận lên dây (đồng hồ)

ngoại động từ

  • tước cọng (lá thuốc lá)
  • làm cuống cho (hoa giả...)

nội động từ

  • (+ in) phát sinh, bắt nguồn
  • (+ from) xuất phát từ

ngoại động từ

  • đắp đập ngăn (một dòng sông)
  • ngăn cản, ngăn trở, chặn
  • đi ngược (dòng nước)
  • đánh lui, đẩy lui
stem
  • (đại số) hầu vành đầy đủ có phép nhân