Bàn phím:
Từ điển:
 
confus

tính từ

  • lộn xộn, khó phân biệt
    • Amas confus: đống lộn xộn
    • Rumeur confuse: tiếng ồn khó phân biệt
  • tối nghĩa, không rõ, lờ mờ
    • Style confus: lời văn tối nghĩa
    • Souvenir confus: ký ức lờ mờ
  • thẹn, ngượng
    • Être confus de ses erreurs: thẹn vì sai lầm
    • Il est confus de vos bontés: nó ngượng về sự tử tế của anh

phản nghĩa

=Clair, distinct, net, précis