Bàn phím:
Từ điển:
 

lensmann s.m. (lens|mannen, -menn, -mennene)

Ủy viên an ninh. (vai trò như cảnh sát, phụ trách thu thuế, tổ chức bầu cử, đòi tiền trợ

cấp cho con ngoại hôn, ly thân hoặc ly dị).
- Lensmannen forfulgte tyvene.
- Lensmannen holdt auksjon over dødsboet.
-
lensmannsbetjent s.m. Phụ tá ủy viên an ninh.