Bàn phím:
Từ điển:
 
steal /sti:l/

ngoại động từ stole; stolen

  • ăn cắp, ăn trộm
  • lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...)
    • to steal a kiss: hôn trộm
    • to steal away someone's heart: khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)

nội động từ

  • lẻn, đi lén
    • to steal out of the room: lẻn ra khỏi phòng
    • to steal into the house: lẻn vào trong nhà

Idioms

  1. to steal away
    • lẻn, đi lén
    • khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...)
  2. to steal by
    • lẻn đến cạnh, lẻn đến bên
  3. to steal in
    • lẻn vào, lén vào
  4. to steal out
    • lén thoát, chuồn khỏi
  5. to steal up
    • lẻn đến gần
  6. to steal someone's thunder
    • phỗng tay trên ai