Bàn phím:
Từ điển:
 

lengsel s.m. (lengs|elen, -ler, -lene)

Sự thương nhớ, tưởng nhớ.
- Jeg føler ofte lengsel etter mitt hjemsted.

- å bli grepet av lengsel Bị gợi lại lòng thương nhớ, tưởng nhớ.
- lengselsfull a. Có nhiều thương nhớ, tưởng nhớ nhiều, đầy thương nhớ.
- hjemlengsel Sự nhớ nhà, nhớ quê hương.
- utlengsel Sự mong tưởng rời khỏi quê nhà.