Bàn phím:
Từ điển:
 
stay /stei/

danh từ

  • (hàng hải) dây néo (cột buồm...)

Idioms

  1. in stays
    • đang trở buồm
  2. to miss stays
    • không lợi dụng được chiều gió

ngoại động từ

  • (hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây
  • lái theo hướng gió

danh từ

  • sự trở lại, sự lưu lại
    • to make a long stay in Hanoi: lưu lại lâu ở Hà nội
  • sự đình lại, sự hoãn lại
    • stay of execution: sự hoãn thi hành (một bản án)
  • sự ngăn cản, sự trở ngại
    • a stay upon his activity: một trở ngại cho hoạt động của anh ta
  • sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai
  • chỗ nương tựa, cái chống đỡ
    • to be the stay of someone's old age: là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già
  • (số nhiều) (như) corset

ngoại động từ

  • chặn, ngăn chặn
    • to stay the hands of imperialism: chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc
  • đình lại, hoãn lại
  • chống đỡ

nội động từ

  • ở lại, lưu lại
    • to stay at home: ở nhà
    • to stay to dinner: ở lại ăn cơm
  • ((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại
    • get him to stay a minute: bảo anh ta dừng lại một tí
  • chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...)

Idioms

  1. to stay away
    • không đến, văng mặt
  2. to stay in
    • không ra ngoài
  3. to stay on
    • lưu lại thêm một thời gian nữa
  4. to stay out
    • ở ngoài, không về nhà
    • ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn...)
  5. to stay up late
    • thức khuya
  6. to stay one's stomach
    • (xem) stomach
  7. this has come to stay
    • cái này có thể coi là vĩnh viễn
stay
  • dừng