Bàn phím:
Từ điển:
 
star /stɑ:/

danh từ

  • sao, ngôi sao, tinh tú
    • fixed star: định tinh
  • vật hình sao
  • (ngành in) dấu sao
  • đốm trắng ở trán ngựa
  • nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, ngôi sao (điện ảnh...)
  • sao chiếu mệnh, tướng tinh; ((thường) số nhiều) số mệnh, số phận
    • to be born under an unlucky star: sinh vào giờ xấu

Idioms

  1. one's bright particular star
    • mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện
  2. to see stars
    • nổ đom đóm mắt

ngoại động từ

  • dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao
  • đánh dấu sao (vào một bản danh sách...)
  • có (diễn viên...) đóng vai chính
    • a film starring a famous actor: một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính

nội động từ

  • đóng vai chính
  • trội hẳn, xuất sắc
star
  • (thiên văn) sao, hình sao, dấu sao (
  • fixed s.s. (thiên văn) định tinh