Bàn phím:
Từ điển:
 
confins

danh từ giống đực (số nhiều)

  • biên giới, bờ cõi
    • Aux confins du Vietnam et du Laos: ở biên giới hai nước Việt-Lào
  • (nghĩa bóng) chỗ giáp giới, nơi cùng kiệt

phản nghĩa

=Intérieur