Bàn phím:
Từ điển:
 
stage /steidʤ/

danh từ

  • bệ, dài
  • giàn (thợ xây tường...)
    • hanging stage: giàn treo
  • bàn soi (kính hiển vi)
  • sân khấu; nghề kịch, kịch
    • to go on the stage: trở thành diễn viên
    • to quit the stage: rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết;
    • to put a play on stage: đem trình diễn một vở kịch
  • vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động
    • to quit the stage of politics: rời khỏi vũ đài chính trị
    • a larger stage opened to him: một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta
  • giai đoạn
    • a critical stage: giai đoạn nguy kịch
  • đoạn đường, quãng đường, trạm
    • to travel be easy stages: đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ
  • (vật lý) tầng, cấp
    • amplifier stage: tần khuếch đại
  • (địa lý,địa chất) tầng
  • (như) stagecoach; (Mỹ) xe buýt

ngoại động từ

  • đưa (vở kịch) lên sân khấu
  • dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công)
    • to stage a demonstration: tổ chức một cuộc biểu tình
    • to stage an offensive: mở một cuộc tấn công

nội động từ

  • dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch)
    • this play does not stage well: vở này khó đóng
  • đi bằng xe ngựa chở khách
stage
  • tầng; cấp; mắt (sàng)
  • s. of regulation (điều khiển học) cấp điều khiển