Bàn phím:
Từ điển:
 
stack /stæk/

danh từ

  • cây rơm, đụn rơm
  • Xtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối)
  • đống (than, củi)
  • (thông tục) một số lượng lớn, nhiều
    • to have stacks of work: có nhiều việc
  • (quân sự) cụm súng dựng chụm vào nhau
  • ống khói (nhà máy, xe lửa...); đám ống khói (trong nhà máy)
  • núi đá cao (ngoài biển khơi Ê-cốt)
  • giá sách; (số nhiều) nhà kho sách

ngoại động từ

  • đánh (rơm, rạ) thành đống; chồng thành đống, chất thành đống
  • (hàng không) hướng dẫn bay lượn vòng (trong khi chờ đợi hạ cánh)
  • (quân sự) dựng (súng) chụm vào nhau

Idioms

  1. to stack the cards
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp bài gian lận (để chia đúng cho ai một quân gì)
    • (nghĩa bóng) gian lận bố trí trước, bí mật sắp đặt trước để gian lận
stack
  • chùm, bó, đống