Bàn phím:
Từ điển:
 
accrue /ə'kru:/

nội động từ

  • (+ to) đổ dồn về (ai...)
    • great profit accrued to them: những món lợi lớn cứ dồn về họ
  • (+ from) sinh ra (từ...), do... mà ra
    • such difficulties always accrue from carelessness: những khó khăn như vậy thường do sự cẩu thả mà ra
  • dồn lại, tích luỹ lại (tiền lãi...)
    • interest accrues from the first of January: tiền lãi dồn lại từ ngày mồng một tháng giêng
    • accrued interest: tiền lãi để dồn lại