Bàn phím:
Từ điển:
 
spur /spə:/

danh từ

  • đinh thúc ngựa
  • cựa (gà)
  • cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi)
  • (thực vật học) cựa (ở cánh hoa...)
  • mũi núi
  • tường cựa gà (chạy ngang bức thành)
  • sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ
    • on the spur of the moment: do sự khích lệ của tình thế

Idioms

  1. to need the spur
    • uể oải, cần được lên dây cót
  2. to win one's spurs
    • (sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ
    • (từ lóng) nổi tiếng

ngoại động từ

  • thúc (ngựa)
  • lắp đinh (vào giày)
  • lắp cựa sắt (vào cựa gà)
  • khích lệ, khuyến khích
    • to spur someone to do something: khuyến khích ai làm việc gì

nội động từ

  • thúc ngựa
  • ((thường) + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã

Idioms

  1. to spur a willing horse
    • làm phiền một cách không cần thiết
spur
  • vết
  • s. of a matrix vết của một ma trận