Bàn phím:
Từ điển:
 

vakt s.fm. (vakt|a/-en, -er, -ene)

1. Sự bảo vệ, canh chừng, canh giữ, canh gác.
- Han har vakt i kveld.
- å stå på vakt
- Hvilket apotek har vakt denne helgen?
- å være på vakt mot noe(n)
Đề phòng việc gì (ai).
-
vaktpost s.m. Nơi canh gác, đồn canh. Người canh gác.
- vakttjeneste s.m. Công việc, phận sự bảo vệ.
- nattevakt Sự trực đêm.

2. Người canh phòng, bảo vệ, canh gác.
- Vakten ble overfalt av tyver.
-
nattevakt Người trực đêm.

3. Chỗ, nơi canh phòng, canh gác.
- Du må melde deg i vakten.
-
legevakt Trung tâm  y tế trực.