Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
âm hưởng
âm ỉ
âm khí
âm lượng
âm mao
am mây
am mây
âm mưu
âm nang
âm nhạc
am pe
âm phong
âm phủ
âm sắc
âm thầm
âm thoa
âm tín
âm u
âm vận
Am Váp
ầm
ầm ĩ
ẩm
ảm đạm
ẩm thấp
ẩm thực
ám
ấm
ám ảnh
ấm áp
âm hưởng
dt. (H. âm: tiếng; hưởng: tiếng dội lại) 1. Tiếng vang (nghĩa đen và nghĩa bóng): âm hưởng của tiếng súng từ trong rừng vọng ra; Lời tuyên bố chẳng có âm hưởng gì 2. Sự truyền âm của một căn phòng: Âm hưởng của rạp chiếu bóng.