Bàn phím:
Từ điển:
 
spot /spɔt/

danh từ

  • dấu, đốm, vết
    • a brown tie with red spots: cái ca vát nâu có đốm đỏ
  • vết nhơ, vết đen
    • without a spot on one's reputation: danh tiếng không bị vết nhơ nào
  • chấm đen ở đầu bàn bi-a
  • (động vật học) cá đù chấm
  • bồ câu đốm
  • nơi, chốn
    • a retired spot: một nơi hẻo lánh
  • (từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất)
  • (thông tục) một chút, một ít (rượu, nước)
  • (từ lóng) đèn sân khấu ((cũng) spotlight)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách
    • he has got a good spot with that firm: hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó

Idioms

  1. to hit the hight spot
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...)
  2. to hit the spot
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần
  3. in a spot
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng
  4. on the spot
    • ngay lập tức, tại chỗ
    • tỉnh táo (người)
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lâm vào cảnh khó khăn lúng túng
  5. to put someone on the spot
    • (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai
  6. a tender spot
    • (xem) tender

ngoại động từ

  • làm đốm, làm lốm đốm
  • làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh)
  • (thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra
    • to spot somebody in the crowd: nhận ra ai trong đám đông
  • (quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...)
  • đặt vào chỗ, đặt vào vị trí
    • the officer spotted his men at strategic points: viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp
    • I spotted him two points: tôi chấp hẳn hai điểm

nội động từ

  • dễ bị ố, dễ bị đốm (vải)

tính từ

  • mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán
    • spot cash: tiền mặt
    • spot wheat: lúa mì bán trả tiền ngay
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...)
spot
  • vết; vị trí; (toán kinh tế) sự kiện có
  • asymptotic s. (giải tích) vị trí tiệm cận