Bàn phím:
Từ điển:
 
sponge /spʌndʤ/

danh từ

  • bọt biển
  • cao su xốp (để tắm...)
  • vật xốp và hút nước (như bọt biển); gạc
  • người uống rượu như uống nước lã
  • người ăn bám, người ăn chực

Idioms

  1. to pass the sponge over
    • bỏ qua, tha thứ (một lỗi lầm)
  2. to throw up the sponge
    • (xem) throw

ngoại động từ

  • lau, chùi, cọ (bằng bọt biển)
  • ((thường) + out) tẩy, xoá (bằng bọt biển); xoá nhoà (ký ức...)
  • hút nước (bằng bọt biển)
  • bòn rút (bằng cách nịnh nọt)

nội động từ

  • vớt bọt biển
  • (+ on, upon) ăn bám, ăn chực
    • to sponge on someone for tobacco: hút chực thuốc của ai
  • hút nước (như bọt biển)

Idioms

  1. to sponge down
    • xát, cọ (bằng bọt biển)
  2. to sponge off
    • lau, chùi (vết mực... bằng bọt biển)
  3. to sponge up
    • hút, thấm (bằng bọt biển)