Bàn phím:
Từ điển:
 
splash /splæʃ/

danh từ

  • sự bắn toé (bùn, nước...); lượng (bùn nước...) bắn toé
  • tiếng (nước) bắn, tiếng (sóng) vỗ
  • (thông tục) lượng nước xôđa (để pha rượu uytky)
  • vết bùn, đốm bẩn
  • vế đốm (trên da súc vật)
  • phấn bột gạo (để thoa mặt)

Idioms

  1. to have a Splash
    • tắm rửa
  2. to make a splash
    • làm cho nhiều người chú ý (bằng cách khoe của)

ngoại động từ

  • té, văng, làm bắn toé
    • to splash somebody with water: té nước vào ai
    • to splash wawter about: lãng phí tiền của
  • điểm loáng thoáng, chấm loáng thoáng (để trang trí)

nội động từ

  • bắn lên, văng lên, bắn toé (bùn nước)
  • lội lõm bõm (trong bùn)
    • to splash across a muddy field: lội lõm bõm qua đồng lầy