Bàn phím:
Từ điển:
 
spit /spit/

danh từ

  • cái xiên (nướng thịt trong lò quay)
  • mũi đất (nhô ra biển)
  • bờ ngầm

ngoại động từ

  • xiên (thịt để nướng trong lò quay)
  • đâm xuyên (nhô ra biển)
  • bờ ngầm

ngoại động từ

  • xiên (thịt để nướng trong lò quay)
  • đâm xuyên (bằng gươm)

danh từ

  • sự khạc, sự nhổ
  • sự phun phì phì (mèo)
  • nước bọt, nước dãi
  • cơn mưa lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn
  • trứng (sâu bọ)
  • (thông tục) vật giống như hệt, người giống như hệt
    • he is the very spit of his father: anh ta giống bố như hệt
    • the spit and image of somebody: (thông tục) người giống hệt ai

nội động từ spat

  • khạc, nhổ nước bọt
    • to spit in someone's face: nhổ vào mặt ai, khinh bỉ ai
  • phun phì phì (mèo)
  • làu bàu
  • mưa lún phún
  • bắn, toé (lửa); toé mực (bút)

ngoại động từ

  • khạc, nhổ (nước bọt)
  • thốt ra, phun ra, nói to
    • to spit an oath: thốt ra một lời nguyền rủa

Idioms

  1. to spit at
    • phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác
  2. to spit out
    • khạc ra
    • phun ra, nói hở ra (điều bí mật)
  3. spit it out!
    • muốn nói gì thì nói nhanh lên!
  4. to spit upon
    • (như) to spit at

danh từ

  • mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai)
    • to gig it two spits deep: đào sâu hai mai