Bàn phím:
Từ điển:
 
concordance

danh từ giống cái

  • sự phù hợp, sự khớp nhau
    • La concordance des faits: sự khớp nhau giữa các sự kiện
  • bảng tra đối chiếu (cuối sách)
  • (Concordance des temps) (ngôn ngữ học) sự tương hợp các thời
  • (địa chất, địa lý) thế nằm chỉnh hợp

phản nghĩa

=Désaccord. Contradiction, discordance