Bàn phím:
Từ điển:
 

- lavkonjunktur s.m. Thời buổi khó khăn (chỉ sự buôn bán, công việc...)

6. (Mức độ) Thấp, kém.
- Prestasjonen lå temmelig lavt.
- Undervisningen la på et lavt nivå.
-
lavmål s.n. Mức độ thấp.
- lavtstående a. Châm phát triển.

7. Thấp, thấp kém.
- høyere og lavere domstoler
- de lavere samfunnsklasser

- lavadel s.m. Giai cấp tiểu quí tộc, tiểu quí phái.

8. Hèn mọn, hèn hạ.
- lave drifter
- å ha lave tanker om noen
- en lav tankegang
-
lavkomisk a. Khôi hài lố lăng.