Bàn phím:
Từ điển:
 

last s.fm. (lastia/-en, -er, -ene)

1. Hàng hóa được chuyên chở.
- Skipet tok inn last og passasjerer i Singapore.
- å stue lasten
- å seile med lik i lasten
Không bỏ được tật xấu, thói xấu.

- lasterom s.n. Khu chứa hàng hóa  trên tàu.
- trelast Gỗ, cây.

2. Gánh nặng.

- å falle/ligge noen til last Là gánh nặng cho ai.

- å regne/legge noen noe til last Đổ lỗi cho ai về việc gì..

3. Thói hư, tật xấu.

- Han var slave av sine laster.

- å ligge under for en last
- å stå last og brast med noen
Đứng sát cánh với ai.
- lastefull a. Đầy thói hư, tật xấu.