Bàn phím:
Từ điển:
 
sore /sɔ:/

tính từ

  • đau, đau đớn
    • to have a sore arm: đau tay
    • [clergyman's] sore throat: bệnh đau họng (vì nói nhiều)
  • tức giận, tức tối; buồn phiền
    • to be very sore about one's defeat: rất buồn phiền về sự thất bại của mình
  • làm đau đớn, làm buồn phiền (vấn đề)
  • (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) đau; mãnh liệt, ác liệt, gay go, ác nghiệt
    • a sore struggle: cuộc đấu tranh ác liệt

Idioms

  1. like a bear with a sore head
    • cau cau có có, gắt như mắn tôm
  2. a sight for sore eyes
    • cảnh tượng vui, cảnh tượng dễ chịu
  3. a sore point (subject)
    • điểm dễ làm chạm lòng

phó từ

  • đau, ác nghiệt, nghiêm trọng
    • sore beated: bị thua đau
    • sore oppressed: bị áp bức một cách ác nghiệt

danh từ

  • chỗ đau; vết thương, chỗ lở loét
  • (nghĩa bóng) nỗi thương tâm, nỗi đau lòng
    • to reopen old sores: gợi là những nỗi đau lòng xưa