Bàn phím:
Từ điển:
 
song /sɔɳ/

danh từ

  • tiếng hát; tiếng hót
    • to burst forth into song: cất tiếng hát
    • the song of the birds: tiếng chim hót
  • bài hát, điệu hát
    • love song: bản tình ca
  • thơ ca

Idioms

  1. to buy for a mere song
    • mua rẻ
  2. nothing to make a song about
    • (thông tục) rất tầm thường, không có gì quan trọng (vấn đề)
  3. not worth an old song
    • không đáng được một xu
  4. song and dance
    • hát múa
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng