Bàn phím:
Từ điển:
 

tunge  s.fm. (tung|a/-en, -er, -ene)

1. Lưỡi.
- Tungen brukes til å snakke med og til å smake på maten.
- Pepperet sved på tungen.
- å springe med tungen ut av halsen
Chạy vắt giò lên cổ.
- å rekke tunge til noen
Le lưỡi chế nhạo ai.
- å smake som å stikke/slenge tungen ut av vinduet
Không ra mùi vị gì.
- å holde tungen rett i munnen
Giữ bình tĩnh và thận trọng.
- Jeg har det på tungen.
Tôi sắp nghĩ ra được việc ấy.
- å være tungen på vektskålen
Là yếu tố quyết định, định đoạt.
- å holde tann for tunge
Giữ kín miệng. Giữ bí mật.
- tungespiss s.m. Đầu lưỡi.

2. Tiếng nói, ngôn ngữ.
- fremmede tunger
- å tale i tunger
Lẩm bẩm cầu nguyện.
- tungemål s.n. Tiếng nói, ngôn ngữ.

3. Doi đất.
- landtunge Doi đất.