Bàn phím:
Từ điển:
 
barber /'bɑ:bə/

danh từ

  • thợ cạo, thợ cắt tóc

Idioms

  1. every barber knows that
    • bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó

ngoại động từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắt tóc; cạo râu cho, sửa râu cho (ai)