Bàn phím:
Từ điển:
 

landslag s.n. (landslag|et -, -a/-ene)

1. Hội tuyển quốc gia.
- Han hadde lenge ønsket å komme på landslaget.

2. Hội đoàn, tổ chức có tính cách toàn quốc.

- Landslaget for reiselivet i Norge